Luyến
Lưu Luyến

“Lưu Luyến” nghĩa là gì?

Nghĩa của từ “Lưu Luyến”

“Lưu Luyến” là một động từ, mang ý nghĩa bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn xa rời hoặc dứt bỏ vì còn thấy mến.

Cách phát âm từ “Lưu Luyến” theo IPA

Hà NộiHuếSài GònVinhThanh ChươngHà Tĩnh
liw˧˧ lwiən˧˥lɨw˧˥ lwiə̰ŋ˩˧lɨw˧˧ lwiəŋ˧˥lɨw˧˥ lwiən˩˩lɨw˧˥ lwiən˩˩lɨw˧˥˧ lwiə̰n˩˧
Bảng Cách phát âm từ “Lưu Luyến” theo IPA

Trong các ngôn ngữ khác

Trong tiếng Trung, từ Lưu Luyến viết theo giản thể là “留恋”, theo phồn thể là “留戀”, phiên âm: “líuliàn”.

留恋
Từ Lưu Luyến trong tiếng Trung

Trong tiếng Anh, chúng ta có thể dịch từ Lưu Luyến sang một cụm từ tương đương là “to be attached to…”, phiên âm Anh-Mỹ (American) và Anh-Anh (British) như nhau: “tə bi əˈtæʧt tʊ”.

Một số câu ví dụ

  1. Lưu luyến quá đấy anh bạn.
  2. Nếu còn lưu luyến về nhau.
  3. Thật vui khi được lưu luyến!
  4. Không còn gì để tôi lưu luyến.
  5. Cô còn lưu luyến gì ở đây?
  6. Anh còn lưu luyến điều gì, phải không?
  7. Lưu Luyến, anh thích em!
  8. Sẽ làm cho phụ nữ lưu luyến không buông
  9. Không còn gì để các người lưu luyến nữa đâu.
  10. Chị nói: “Tôi không lưu luyến đời sống trước đây.
  11. Tuyệt không lưu luyến nửa điểm tình dục của nhân thế.
  12. Cho nên, một mai ra đi không lưu luyến thứ gì.
  13. Vậy tại sao mày làm như chẳng có gì để lưu luyến hay vậy?
  14. Quê nhà mến yêu nắng chiều lưu luyến, vương bóng cầu làng quê thân yêu.
  15. Anh đó, Finn, cứ lưu luyến quá khứ, nhưng giờ thì mọi thứ đã bị phơi bày.
  16. Chúng ta sẽ không thể chữa trị cho họ nếu anh cứ lưu luyến Kutner như thế.
  17. Đến lúc phải đi, chúng tôi lưu luyến không muốn chia tay những người bạn yêu dấu này.
  18. Thế nên em sẽ không quỵ lụy sướt mướt mà nói những câu lưu luyến tình yêu gì đó.
  19. Sau này, đừng lưu luyến với người đã mất nữa. Hãy nghĩ cuộc đời con người là do số phận.
  20. Những bức thư của Nikolai II sau khi vua Aleksandr III mất năm 1894 cho thấy ông vẫn lưu luyến vua cha.
  21. Việc lưu luyến của cải đã khiến anh ta không nhìn thấy giá trị của kho báu thật (Mác 10:21, 22).
  22. Trong khi các cổ động viên khác đang trình diễn giữa giờ với bài hát “On Broadway”, Lester lại trở nên lưu luyến với Angela.
  23. Nếu một người lưu luyến của cải như người giàu trẻ tuổi đó, thì sẽ khó phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng.
  24. Mặc dù những biến cố trong năm 1922 có tính chất rất quan trọng, rõ ràng một số người vẫn còn lưu luyến quá khứ.
  25. Hoàng hôn buông xuống, chúng tôi lưu luyến chia tay họ, bắt đầu cuộc hành trình dài trở về Gorno-Altaysk, dù mệt mỏi nhưng mãn nguyện.
  26. Với cảm xúc lẫn lộn khó tả, chúng tôi lưu luyến giã từ những người mình thương yêu, và quay qua đương đầu với “ngày mai” bất ngờ này.
  27. Peter có nói là khi ngài đi vận động cùng cậu ta, ngài tràn đầy nhiệt huyết và năng lượng, điều đó khiến cho cậu ta nghĩ rằng có lẽ ngài vẫn lưu luyến những ngày tháng làm thống đốc.
  28. Khi tham dự các buổi nhóm họp của đạo Đấng Ki-tô và cho người khác biết về chân lý trong Kinh Thánh, bạn sẽ không còn lưu luyến tôn giáo sai lầm và các phong tục của nó nữa.
  29. Chúng ta cũng nên muốn Đức Chúa Trời tra xét lòng chúng ta và xem chúng ta có bất cứ ước muốn, lưu luyến, tình cảm, mục tiêu, ý nghĩ hay động lực không chánh đáng nào không (Thi-thiên 26:2).
  30. Khi bạn kết hợp với tín đồ thật của Đấng Christ và nói với người khác về lẽ thật tuyệt diệu trong Kinh Thánh mà mình đã học được, dần dần bạn sẽ không còn cảm thấy lưu luyến những phong tục liên quan đến tôn giáo sai lầm nữa.

Từ đồng nghĩa với “Lưu Luyến”

Từ “quyến luyến” có thể được xem là từ đồng nghĩa với từ “Lưu Luyến”.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *